Máy gạch không nung QT10-15
Máy gạch không nung QT10-15
Máy gạch không nung QT10-15
Máy gạch không nung QT10-15
Máy gạch không nung QT10-15
Máy gạch không nung QT10-15
-
QT10-15 - Lượt xem: 1210
- 909.676.679 đ
-
- TÊN THIẾT BỊ: DÂY CHUYỀN MÁY GẠCH KHÔNG NUNG QT10-15.
- MÁY GẠCH QT10-15: SẢN XUẤT THEO CÔNG NGHỆ CHLB ĐỨC.
- DIỆN TÍCH ĐẶT MÁY: 24x10M, DIỆN TÍCH NHÀ XƯỞNG: 1.000-5.000 M2.
- TỔNG CÔNG SUẤT ĐIỆN: 100 KW.
- XUẤT XƯỞNG : NĂM 2017.
Gọi ngay: 0906 831 831
Máy gạch không nung QT10-15
Chi tiết sản phẩm
MÁY ÉP GẠCH TỰ ĐỘNG QT10-15
1. Thông số kĩ thuật
Chu kỳ: |
15-20 (s) |
Tổng công suất: |
45.1 (kw) |
Kích thước: |
11500x4050x 2800 (mm) |
KT Pallet: |
1100×880× 20 mm |
Áp lực |
31.5 (mpa) |
Kiểu ht: |
Rung và ép |
Tần số rung |
3800-4500/ph |
Lực rung |
105KN |
Trọng lượng |
12.800 (kg) |
Công suất máy xếp |
2.25 (kw) |
2. Năng lực sản xuất
QT10 tự động Block Making máy – Sản lượng sản xuất |
|||||
Loại gạch |
L (mm) |
H (mm) |
W (mm) |
Số lượng khuôn mẫu |
Số lượng trong 8 giờ |
400 |
200 |
100 |
18 |
27.000 ~ 34.560 viên |
|
400 |
200 |
150 |
12 |
17,280~22,800 viên |
|
400 |
200 |
200 |
10 |
17,280~22,800 viên |
|
180 |
40 |
80 |
72 |
138,240 viên |
|
180 |
80 |
80 |
54 |
103,680 viên |
|
225 |
60-80 |
112.5 |
24 |
36,000~46,080 viên |
|
200 |
60-80 |
160 |
20 |
30,000~38,400 viên |
|
230 |
60 |
140 |
12 |
13,824-17,280 viên |
|
200 |
60-80 |
100 |
36 |
43,200~51,840 viên |
3. Cấp phối vật liệu
-
Gạch: 400x200x200 mm, khoảng 20 kg.
-
Ứng suất & cường độ: 10-15 MPA (Để tăng cường độ của gạch, thì có thể thay đổi cấp phối).
-
Tỷ lệ theo tỷ lệ: 10% xi măng, 30% cát, 60% mi bụi, nước: 8% của tổng trọng lượng của khối.
STT | Tên | Tiêu thụ / giờ (tấn) | Tiêu thụ / 1ca (tấn) |
Tiêu thụ / ngày 2 ca (tấn) |
Tiêu thụ / năm (tấn) |
1 | Xi măng | 4.5 | 36 | 72 | 21,600 |
2 | Cát | 13.5 | 108 | 216 | 64,800 |
3 | Đá nghiền | 27 | 216 | 432 | 129,600 |
4 | Nước | 3.6 | 28.8 | 57.6 | 17,280 |
4. Thời gian giao hàng và lắp đặt
- Thời gian giao hàng: 45 ngày kể từ khi nhận thanh toán đợt.
- Thời gian lắp đặt: 10 ngày.
5. Bảo hành
- Thời gian bảo hành 10 năm.
6. Dịch vụ sau bán hàng
- Bảo hành trạm trộn 01 năm: Chúng tôi sẽ cử cán bộ kỹ thuật đến thăm trạm và kiểm tra định kỳ hàng quý.
- Trong trường hợp có sự cố hư hỏng, trong vòng 24 giờ tại TP.HCM và 48 giờ tại các tỉnh khác nhân viên chúng tôi sẽ có mặt để sửa chữa.
- Bảo trì liên tục trong 05 năm tiếp theo (kinh phí do bên mua chịu).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ HÌNH ẢNH
1. Máy ép gạch QT10-15
-
Máy chủ QT10-15
-
Trạm thủy lực
-
Hệ thống điều khiển PLC Siemens
-
Băng tải 8 mét chuyển liệu
-
Máy tiếp Palet
-
Khuôn gạch theo máy
-
Xe nâng tay thủy lực 2 tấn 2 chiếc
2. Máy trộn JS1200/750
- Dung lượng tiếp liệu: 1200 lít
- Dung lượng xuất liệu: 750 lít
- Năng lực sản xuất: 45 m3/h
- Kích thước lớn nhất của nguyên liệu lõi: 80/60 mm
- Số lượng và tốc độ máy trộn: 2×7 tấm, 35 vòng/phút
- Mô tơ giảm tốc cối trộn: 30 kw
- Tời kéo liệu: 5 kw
- Độ cao xả nguyên liệu: 1500 mm
-
Hệ thống chứa phối liệu: 01 bộ
Phễu được chia làm 03 ngăn tương ứng chứa 03 loại cốt liệu.
-
Dung tích: 21 m3 / 01 khoang – thành phần.
-
Tổng dung tích: 7 m3
-
Chều cao đổ liệu: H 3500 mm.
-
Bề dầy tole cửa chao: 8 mm.
-
Bề dầy tole phần đáy côn: 5 mm.
-
Bề dầy tole be phễu: 4 mm.
-
Chân và khung I150x75, U160x 64 giằng ống F
-
02 Đầm rung 0.75 Kw lắp vào khoang cát và phễu cân.
-
Có 3 cửa xả liệu. Cửa xả liệu được điều khiển bằng 03 xi lanh khí nén của Hàn Quốc.
4. Cân cốt liệu
-
Cân tối đa: 2200 KG
-
Đóng mở bằng khí nén
-
Độ sai số: ±1%
-
Số lượng đầu cân: 04 của Mỹ
5. Cân xi măng
-
Cân tối đa: 500 KG
-
Đóng mở bằng khí nén
-
Độ sai số: ±1%
-
Số lượng đầu cân: 03 của Mỹ
6. Hệ thống điều khiển PLC: 01 bộ
-
Hệ thống điều khiển PLC của Siemens
-
Giao diện màn hình cảm ứng dễ sử dụng
7. Máy xếp gạch: 01 bộ
-
Số tầng xếp : 1- 4 tầng
-
Công suất động cơ : 3 Kw
-
Kích thước : 2900x2300x2100
8. Vít tải chuyển xi măng: 01 bộ
Dùng 01 vít tải xiên của ITALY tiêu chuẩn chất lượng cao, đưa ximăng từ silô cấp lên cân ximăng.
-
Kích thước: F 219 mm
-
Chiều dài : 000 mm
-
Năng suất : 60 tấn/h.
-
Động cơ : 7,5Kw
9. Silo chứa xi măng : 01 bộ
Si lô chứa xi măng: gồm đầy đủ hệ thống tạo vòm bằng khí nén và lọc bụi túi.
-
Dung tích : 80 tấn
-
Kích thước silô : F2870mm
-
Chiều dày tole đáy côn và 02 khoang dưới: 5 mm
-
Chiều dày tole trụ còn lại và nắp: 4 mm
-
Ống chân : F219x5,16mm
-
Giằng chân : V70
-
Sàn thao tác tiện dụng cho việc bảo dưỡng
-
Ống bơm xi măng : F114 x 4mm.
-
Có cầu thang bên trong, bên ngoài phục vụ cho việc kiểm tra, bảo dưỡng.
-
Bộ lọc bụi, giũ bụi tự động bằng đầm rung công suất 0.25 Kw.
-
Van bướm F219 đóng mở xả xi măng
-
Khuôn gạch
-
Khuôn được làm bằng thép hợp kim chống mài mòn
-
Nhiệt luyện bề mặt khuôn
-
Hệ thống khí nén
Việc điều khiển các cơ cấu chấp hành như: đóng mở các cửa cấp cát đá cho cân cốt liệu, đóng mở cửa xả cho cân ximăng, thực hiện bằng hệ thống khí nén gồm:
-
01 Máy nén khí TA65 công suất 2 HP do Đài Loan sản xuất có:
-
Áp suất tối đa: 10Kg/cm2
-
01 xilanh F80 x250 đóng mở cửa xả phễu cân của Hàn Quốc.
-
03 xilanh F63x250 đóng mở cửa xả phễu 3 khoang của Hàn Quốc.
-
01 xilanh F50 đóng mở cửa xả cân xi măng của Hàn Quốc.
-
Các van điện khí điều khiển các xi lanh khí nén của Hàn Quốc.
-
Hệ thống đường ống và dây dẫn khí nén, cút nối… chịu được áp suất tối đa 10Kg/cm2.